Thiết bị dậy nghề hàn - Phương án 1
12-1-2020 BẢNG GIÁ THIẾT BỊ CHO ĐÀO TẠO NGÀNH HÀN | ||
| | |
| Đánh dấu mầu hồng: ITD (Singapore) | |
| Đánh dấu màu hồng: RED-E (Vietnam) | |
| Đánh dấu mầu xanh: NS - Korea | |
| Đánh dấu mầu vàng: Markel - China | |
| Đánh dấu màu ghi: Không nhãn hiệu - China | |
| | |
TT | TÊN THIẾT BỊ, ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CƠ BẢN | |
| Ngành - Nghề: Hàn | |
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ AN TOÀN | ||
Dụng cụ cứu thương | ||
Mỗi bộ bao gồm: | ||
Dụng cụ sơ cấp cứu | ||
Cáng cứu thương | ||
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy | ||
Mỗi bộ bao gồm: | ||
Bình xịt bọt CO2 | ||
Bình xịt bột CO2 | ||
Bảng tiêu lệnh chữa cháy | ||
Cát phòng cháy | ||
Xẻng xúc cát | ||
Họng nước cứu hoả | ||
Thang cứu hoả | ||
Dụng cụ bảo hộ lao động | ||
Mỗi bộ bao gồm: | ||
Mặt nạ hàn cầm tay | ||
Mặt nạ hàn đội đầu | ||
Kính hàn hơi, cắt hơi | ||
Mặt nạ phòng chống độc | ||
Găng tay da model WLG.REDE | ||
Găng tay vải | ||
Găng tay sợi | ||
Giầy da | ||
Kính hàn điện | ||
Yếm hàn WA.REDE | ||
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ CHUYÊN NGHÀNH | ||
Máy hàn hồ quang xoay chiều ARC250 | ||
Nhãn hiệu: Markel - TQ | ||
Model: ARC250 | ||
Điện áp sử dụng: 1 pha / 220V / 50-60Hz | ||
Công suất: 18KVA | ||
Cường độ dòng hàn: 32 - 200A | ||
Hiệu suất làm việc: 85% | ||
Chỉ số an toàn: IP21 | ||
Đường kính que hàn: 1,6 - 4,0mm | ||
Cân nặng: 60kg | ||
Thiết bị tiêu chuẩn bao gồm: | ||
Nguồn hàn: 01 | ||
Kìm hàn + cáp hàn: 01 | ||
Kẹp mát + cáp mát: 01 | ||
Máy hàn hồ quang xoay chiều MMA.250AC | ||
Nhãn hiệu: ITD (Singapore) | ||
Model: MMA250AC | ||
Điện áp sử dụng: 1 pha / 220V / 50-60Hz | ||
Công suất: 18,5KVA | ||
Cường độ dòng hàn: 30 - 200A | ||
Hiệu suất làm việc: 85% | ||
Chỉ số an toàn: IP21 | ||
Đường kính que hàn: 1,6 - 4,0mm | ||
Cân nặng: 65kg | ||
Thiết bị tiêu chuẩn bao gồm: | ||
Nguồn hàn: 01 | ||
Kìm hàn + cáp hàn: 01 | ||
Kẹp mát + cáp mát: 01 | ||
Máy hàn hồ quang xoay chiều ARC250DC | ||
Nhãn hiệu: Markel - TQ | ||
Model: ARC250DC | ||
Điện áp sử dụng: 1 pha / 220V / 50-60Hz | ||
Công suất: 9KVA | ||
Cường độ dòng hàn: 32 - 200A | ||
Hiệu suất làm việc: 85% | ||
Chỉ số an toàn: IP21 | ||
Đường kính que hàn: 1,6 - 4,0mm | ||
Cân nặng: 16kg | ||
Thiết bị tiêu chuẩn bao gồm: | ||
Nguồn hàn: 01 | ||
Kìm hàn + cáp hàn: 01 | ||
Kẹp mát + cáp mát: 01 | ||
Máy hàn MMA DC 200 | ||
Model NSA-200 (NS - Korea) | ||
Điện áp sử dụng: 220V / 50-60Hz | ||
Công suất: 7,0KVA | ||
Điện áp không tải: 76V | ||
Dòng hàn max: 165A | ||
Hiệu suất: 60% | ||
Caân nặng: 8,7Kg | ||
Cáp sơ cấp: 3,5mm2 | ||
Thiết bị tiêu chuẩn: | ||
- Nguồn hàn NSA-200 | ||
- Kìm hàn que và cáp hàn 3M: 01 | ||
- Kẹp mát và cáp mát 2M: 01 | ||
Máy hàn hồ quang một chiều MMA.250DC | ||
Nhãn hiệu: ITD (Singapore) | ||
Model: MMA.250DC | ||
Điện áp sử dụng: 1 pha / 220V / 50-60Hz | ||
Công suất: 9KVA | ||
Cường độ dòng hàn: 20 - 200A | ||
Hiệu suất làm việc: 85% | ||
Chỉ số an toàn: IP21 | ||
Đường kính que hàn: 1,6 - 4,0mm | ||
Cân nặng: 15kg | ||
Thiết bị tiêu chuẩn bao gồm: | ||
Nguồn hàn: 01 | ||
Kìm hàn + cáp hàn: 01 | ||
Kẹp mát + cáp mát: 01 | ||
Máy hàn MIG / MAG | ||
Máy hàn MIG/MAG 250A | ||
Nhãn hiệu: ITD (Singapore) | ||
Model: MAG250 (Bộ cấp dây rời) | ||
Điện áp sử dụng: 1 pha / 220V / 50-60Hz | ||
Công suất: 7,5KVA | ||
Cường độ dòng hàn: 50 - 250A | ||
Hiệu suất làm việc: 80% | ||
Chỉ số an toàn: IP21 | ||
Đường kính dây hàn: 0,6 - 1,0mm | ||
Cân nặng (Không bao gồm đầu cấp dây): 27kg | ||
Thiết bị tiêu chuẩn bao gồm: | ||
Nguồn hàn: 01 | ||
Mỏ hàn MIG 200A: 01 | ||
Kẹp mát + cáp mát: 01 | ||
Đầu cấp dây + cáp cấp dây 5M: 01 | ||
Đồng hồ CO2: 01 | ||
Máy hàn MIG/MAG 500A có chức năng hàn que | ||
Nhãn hiệu: ITD (Singapore) | ||
Model: MAG-500 (Bộ cấp dây rời) | ||
Điện áp sử dụng: 3 pha / 380V / 50-60Hz | ||
Công suất: 35KVA | ||
Cường độ dòng hàn: 60 - 500A | ||
Hiệu suất làm việc: 80% | ||
Chỉ số an toàn: IP21 | ||
Đường kính dây hàn: 0,6 - 1,6mm | ||
Cân nặng (Không bao gồm đầu cấp dây): 175kg | ||
Thiết bị tiêu chuẩn bao gồm: | ||
Nguồn hàn: 01 | ||
Mỏ hàn MIG 500A: 01 | ||
Kẹp mát + cáp mát: 01 | ||
Đầu cấp dây + cáp cấp dây 5M: 01 | ||
Đồng hồ CO2: 01 | ||
Máy hàn MIG/MAG 500A | ||
Nhãn hiệu: Markel - TQ | ||
Model: KR-500 (Bộ cấp dây rời) | ||
Điện áp sử dụng: 3 pha / 380V / 50-60Hz | ||
Công suất: 31,9KVA | ||
Cường độ dòng hàn max: 500A | ||
Hiệu suất làm việc: 60% | ||
Chỉ số an toàn: IP21 | ||
Đường kính dây hàn: 1,0 - 1,0mm | ||
Cân nặng (Không bao gồm đầu cấp dây): 158kg | ||
Thiết bị tiêu chuẩn bao gồm: | ||
Nguồn hàn: 01 | ||
Mỏ hàn MIG KR-500: 01 | ||
Kẹp mát + cáp mát: 01 | ||
Đầu cấp dây + cáp cấp dây 10M: 01 | ||
Đồng hồ CO2: 01 | ||
Máy hàn MIG/MAG 250A | ||
Nhãn hiệu: Markel - TQ | ||
Model: NB250 (Bộ cấp dây rời) | ||
Điện áp sử dụng: 1 pha / 220V / 50-60Hz | ||
Công suất: 7,5KVA | ||
Cường độ dòng hàn: 50 - 250A | ||
Hiệu suất làm việc: 80% | ||
Chỉ số an toàn: IP21 | ||
Đường kính dây hàn: 0,6 - 1,0mm | ||
Cân nặng (Không bao gồm đầu cấp dây): 24,5kg | ||
Thiết bị tiêu chuẩn bao gồm: | ||
Nguồn hàn: 01 | ||
Mỏ hàn MIG 200A: 01 | ||
Kẹp mát + cáp mát: 01 | ||
Đầu cấp dây + cáp cấp dây 5M: 01 | ||
Đồng hồ CO2: 01 | ||
Máy hàn MIG/MAG 500A có chức năng hàn que | ||
Nhãn hiệu: NS - Korea | ||
Model: NSCS-500 (Bộ cấp dây rời) | ||
Điện áp sử dụng: 3 pha / 380V / 50-60Hz | ||
Công suất: 32KVA | ||
Cường độ dòng hàn: 60 - 500A | ||
Hiệu suất làm việc: 60% | ||
Chỉ số an toàn: IP21 | ||
Đường kính dây hàn: 0,6 - 1,6mm | ||
Cân nặng (Không bao gồm đầu cấp dây): 169kg | ||
Thiết bị tiêu chuẩn bao gồm: | ||
Nguồn hàn: 01 | ||
Mỏ hàn MIG 500A: 01 | ||
Kẹp mát + cáp mát: 01 | ||
Đầu cấp dây + cáp cấp dây 5M: 01 | ||
Đồng hồ CO2: 01 | ||
Máy hàn TIG DC 200 | ||
Model DC TIG 200 (ITD - Singapore) | ||
Điện áp sử dụng: 220V / 50-60Hz | ||
Công suất max: 5,5KVA | ||
Điện áp không tải: 80V | ||
Dòng hàn max cho TIG: 200A | ||
Dòng hàn max cho que: 150A | ||
Hiệu suất: 40% | ||
Cân nặng: 10,5Kg | ||
Thiết bị tiêu chuẩn: | ||
- Nguồn hàn DC TIG-200 | ||
- Mỏ hàn TIG 3M: 01 | ||
- Kẹp mát và cáp mát 2M: 01 | ||
- Đồng hồ Argon: 01 | ||
- Kẹp kim hàn 2,4: 05 | ||
- Chụp sứ số 6: 05 | ||
- Thân kẹp kim 2,4: 01 | ||
Máy hàn TIG DC 200 (Có chức năng hàn que) | ||
Model NST-200 (NS - Korea) | ||
Điện áp sử dụng: 220V / 50-60Hz | ||
Công suất max: 3,9KVA | ||
Điện áp không tải: 80V | ||
Dòng hàn max cho TIG: 200A | ||
Dòng hàn max cho que: 150A | ||
Hiệu suất: 40% | ||
Caân nặng: 12,4Kg | ||
Thiết bị tiêu chuẩn: | ||
- Nguồn hàn NST-200 | ||
- Mỏ hàn TIG 3M: 01 | ||
- Kẹp mát và cáp mát 2M: 01 | ||
- Đồng hồ Argon: 01 | ||
- Kẹp kim hàn 2,4: 05 | ||
- Chụp sứ số 6: 05 | ||
- Thân kẹp kim 2,4: 01 | ||
Máy hàn tự động dưới lớp thuốc 1000A | ||
Nhãn hiệu: NS - Korea | ||
Model: NSDC-1000A | ||
Điện áp sử dụng: 3 pha / 380V / 50-60Hz | ||
Công suất max: 80KVA | ||
Điện áp không tải: 77V | ||
Dòng hàn max: 1.000A | ||
Hiệu suất: 100% | ||
Cân nặng: 36Kg | ||
Thiết bị tiêu chuẩn: | ||
- Nguồn hàn DC1000: 01 | ||
- Xe hàn tự động DC SAW: 01 | ||
- Đường ray 1,8M: 01 | ||
- Cáp điều khiển 20M: 01 | ||
- Cáp hàn 95mm2 20M: 01 | ||
- Cáp mát 95mm2 - 5M: 01 | ||
- Cáp sơ cấp 3 pha - 10M: 01 | ||
- Bộ cấp và thu hồi thuốc hàn: 01 | ||
Máy hàn tự động dưới lớp thuốc 1000A | ||
Nhãn hiệu: ITD (Singapore) | ||
Model: DC-1.000A | ||
Điện áp sử dụng: 3 pha / 380V / 50-60Hz | ||
Công suất max: 85KVA | ||
Điện áp không tải: 80V | ||
Dòng hàn max: 1.000A | ||
Hiệu suất: 100% | ||
Cân nặng: 115Kg | ||
Thiết bị tiêu chuẩn: | ||
- Nguồn hàn DC1000: 01 | ||
- Xe hàn tự động: 01 | ||
- Đường ray 1,8M: 01 | ||
- Cáp điều khiển 20M: 01 | ||
- Cáp hàn 95mm2 20M: 01 | ||
- Cáp mát 95mm2 - 5M: 01 | ||
- Cáp sơ cấp 3 pha - 10M: 01 | ||
- Bộ cấp và thu hồi thuốc hàn: 01 | ||
Máy hàn tự động dưới lớp thuốc 1000A | ||
Nhãn hiệu: Merkel (TQ) | ||
Model: MZ-1.000A | ||
Điện áp sử dụng: 3 pha / 380V / 50-60Hz | ||
Công suất max: 69,8KVA | ||
Điện áp không tải: 80V | ||
Dòng hàn max: 1.000A | ||
Hiệu suất: 100% | ||
Cân nặng: 125Kg | ||
Thiết bị tiêu chuẩn: | ||
- Nguồn hàn DC1000: 01 | ||
- Xe hàn tự động: 01 | ||
- Đường ray: 02 | ||
- Cáp điều khiển 10M: 01 | ||
- Cáp hàn 10M: 01 | ||
- Cáp mát 95mm2 - 2M: 01 | ||
- Cáp sơ cấp 3 pha - 10M: 01 | ||
- Bộ cấp và thu hồi thuốc hàn: 01 | ||
Robot hàn | ||
Robot hàn 6 trục | ||
Nhãn hiệu: ITD (Singapore) | ||
Model: ITD.TC1006A - 144/200 + ITD.MEGMEET EHAVE CM | ||
Nguồn điện sử dụng: 3 pha 380V - 50/60Hz | ||
Robot hàn 6 trục ITD.TC1006A-144/200 bao gồm: | ||
- Tay robot | ||
- Bộ điều khiển | ||
- Nguồn hàn | ||
- Bộ cáp nối + đầu nối | ||
Thông số chính của tay robot: | ||
- Số trục: 06 | ||
- Khả năng với: 1.440mm | ||
- Tải nâng của tay: 6kg | ||
Công suất sử dụng: 1,7KVA | ||
- Góc xoay max: +330 - 330 | ||
- Góc xoay min: +82-68 | ||
Thông số chính của nguồn hàn: | ||
- Chế độ điều khiển: Full digital | ||
- Điện áp sử dụng: 3 pha - 380V | ||
- Tần số: 30 - 80 Hz | ||
- Công suất nguồn: 13,5 KVA | ||
- Điện áp không tải: 63,7V | ||
- Dòng hàn: 30-400A | ||
- Cường độ dòng hàn: 30- 400A | ||
- Điện áp hàn: 12 - 38V | ||
- Hiệu suất làm việc: 350A -100% (40 độ C) | ||
- Chế độ hàn: MIG/MAG/MMA/Solid wire / Flux-cored wire | ||
- Hồ quang động: -9 ~ +9 | ||
- Giao diện kết nối robot: Có | ||
- Gia diện kết nối chờ: Có | ||
- Tốc độ cấp dây: 1,4 - 24m/min | ||
- Cấp bapr vệ: IP23S | ||
- Nhiệt độ bảo quản: -30 độ C đến +50 độ C | ||
- Cân nặng: 48kg | ||
Máy hàn điện tử | ||
Máy hàn Laser Fiber | ||
Máy hàn ma sát | ||
Máy hàn plasma | ||
Máy cắt ô xy khí cháy | ||
Mỗi bộ bao gồm: | ||
Đồng hồ ga | ||
Nhãn hiệu: ITD - Singapore | ||
Model: BULL.101.AC (Sử dugj cho cả Ace và LPG) | ||
Áp suất đầu vào: 0 - 40 bar | ||
Áp suất đầu ra max: 2,5 bar | ||
Áp suất làm việc: 0 - 1,5 bar | ||
Đồng hồ ô xy | ||
Nhãn hiệu: ITD - Singapore | ||
Model: BULL.101.OX | ||
Áp suất đầu vào: 0 - 280 bar | ||
Áp suất đầu ra max: 25 bar | ||
Áp suất làm việc: 0 - 10 bar | ||
Dây dẫn khí đôi D8, dài 5M | ||
Mỏ cắt khí cỡ trung | ||
Nhãn hiệu: ITD - Singapore | ||
Model: BULL.MC450 | ||
Chiều dày cắt max: 30mm | ||
Chiều dài mỏ cắt: 450mm | ||
Phụ tùng kèm theo: 03 bép cắt cỡ trung | ||
Bình ga 12kg - VN | ||
Chai ô xy 40L - TQ | ||
Máy hàn khí | ||
Mỗi bộ bao gồm: | ||
Đồng hồ Acetylene | ||
Nhãn hiệu: ITD - Singapore | ||
Model: BULL.101.AC (Sử dugj cho cả Ace và LPG) | ||
Áp suất đầu vào: 0 - 40 bar | ||
Áp suất đầu ra max: 2,5 bar | ||
Áp suất làm việc: 0 - 1,5 bar | ||
Đồng hồ ô xy | ||
Nhãn hiệu: ITD - Singapore | ||
Model: BULL.101.OX | ||
Áp suất đầu vào: 0 - 280 bar | ||
Áp suất đầu ra max: 25 bar | ||
Áp suất làm việc: 0 - 10 bar | ||
Mỏ hàn hơi ITD | ||
Nhãn hiệu: ITD - Singapore | ||
Model: BULL.LW | ||
Chiều dày hàn: 2,5mm | ||
Chiều dài mỏ hàn: 390mm | ||
Phụ tùng kèm theo: 05 bép hàn | ||
Dây dẫn khí đôi D8, dài 5M | ||
Bình axetylen 40 Lít | ||
Chai ô xy 40 Lít | ||
Đánh lửa chuyên dùng | ||
Máy hàn điểm di động 3.000A | ||
Máy hàn điểm mini 3.000A (Máy hàn rút tôn) | ||
Nhãn hiệu: RED-E | ||
Model: MINISPOT | ||
Ứng dụng: | ||
- Sửa chữa vỏ xe ô tô du lịch | ||
- Sản xuất tủ, hộp mỏng | ||
- Dậy nghề | ||
Đặc điểm: | ||
- Điều chỉnh dòng hàn vô cấp bằng điện tử nên dễ dàng chọn dòng hàn phù hợp. | ||
- Chức năng tự ngắt khi có sự cố quá nhiệt để nâng cao tuổi thọ biến áp hàn | ||
- Điều chỉnh và đặt trước thời gian hàn | ||
- Trang bị rắc nối nhanh cáp hàn, mỏ hàn điểm, búa giật, long đen hàn | ||
Thông số kỹ thuật : | ||
- Điện áp: 1 pha - 220V - 50/60Hz | ||
- Cường độ dòng hàn: 600A - 3.000A | ||
- Điện áp không tải max: 6V | ||
- Công suất: 5,5 KVA | ||
- Hiệu suất làm việc ở dòng max: 10% | ||
- Khả năng hàn 1 phía max: 0,8mm + 0,8 mm | ||
- Khả năng hàn rút tôn max: 1,2mm | ||
- Cân nặng: 17kg | ||
Thiết bị tiêu chuẩn: | ||
- Nguồn hàn: 01 | ||
- Dây nguồn: 01 | ||
- Mỏ hàn điểm + Cáp hàn: 01 | ||
- Búa giật: 01 | ||
- Long đen hàn rút tôn: 01 | ||
Máy hàn tiếp xúc đường | ||
Đèn khò - Mỏ gia nhiệt DS-301 | ||
Mỏ hỏa công (Mỏ hơ, mỏ gia nhiệt) đa điểm | ||
Nhãn hiệu: Daesung (Korea) | ||
Model: DS-301(M) | ||
Thông Số Kỹ Thuật: | ||
- Chiều dài: 1.000 mm | ||
- Áp suất Oxy: 0,3 – 0,4 bar | ||
- Áp suất LPG: 0,05 – 0,1 bar | ||
- Lưu lượng khí Oxy: 5.000 – 10.000 L/h | ||
- Lưu lượng khí LPG: 1.500 – 2.500 L/h | ||
Số bép hơ kèm theo: 03 | ||
Đèn khò - Mỏ gia nhiệt ITD - 301 | ||
Mỏ hỏa công (Mỏ hơ, mỏ gia nhiệt) đa điểm | ||
Nhãn hiệu: ITD (Singapore) | ||
Model: ITD301.1 | ||
Thông Số Kỹ Thuật: | ||
- Chiều dài: 1.000 mm | ||
- Áp suất Oxy: 0,3 – 0,4 bar | ||
- Áp suất LPG: 0,05 – 0,1 bar | ||
- Lưu lượng khí Oxy: 5.000 – 10.000 L/h | ||
- Lưu lượng khí LPG: 1.500 – 2.500 L/h | ||
Số bép hơ kèm theo: 03 | ||
Lò nhiệt luyện | ||
Lò rèn | ||
Mỏ hàn đốt | ||
Mỏ hàn điện | ||
Máy cắt khí con rùa, cắt ống CG2-11G | ||
Máy cắt ống chuyen dùng Model GPC | ||
Máy cắt khí chuyên dùng CG1 - 30 | ||
Máy cắt khí chuyên dùng Model GTC | ||
Máy cắt CNC Plasma / Gas | ||
Nhãn hiệu: RED-E (Việt Nam) | ||
Model: CNC-2060 / P200 | ||
Khoảng cách 2 ray: 3.000mm | ||
Chiều dài ray: 6.000mm | ||
Phạm vi cắt: 2.000x6.000mm | ||
Mô tơ chuyển động: Servo motor | ||
Tốc độ cắt: 0 - 8.000 mm/ph | ||
Dòng cắt Plasma max: 200A | ||
Chiều dày cắt Gas: Đục lỗ 5 - 60mm / cắt biên 5 - 200mm | ||
Chiều dày cắt Plasma max: 30mm | ||
Thiết bị tiêu chuẩn: | ||
- Dàn cắt CNC - 2060: 01 | ||
- Mỏ cắt gas: 01 | ||
- Nguồn cắt Plasma 200A: 01 | ||
- Mỏ cắt Plasma và cáp 10M: 01 | ||
- Đồng hồ khí cắt: 01 | ||
- Kẹp mát và cáp mát 3M: 01 | ||
Máy cắt Plasma NSP-80 | ||
Nhãn hiệu: NS (Korea) | ||
Model: NSP-80 | ||
Điện áp sử dụng: 220V / 50-60Hz | ||
Công suất max: 10KVA | ||
Điện áp không tải: 100V | ||
Dòng cắt: 20 - 80A | ||
Hiệu suất: 70% | ||
Chiều dày cắt nhỏ hơn 20mm | ||
Cân nặng: 27Kg | ||
Thiết bị tiêu chuẩn: | ||
- Nguồn cắt NSP: 01 | ||
- Mỏ cắt plasma: 01 | ||
- Kẹp mát và cáp mát 2M: 01 | ||
- Bộ bép cắt: 02 | ||
Máy cắt Plasma P80 | ||
Nhãn hiệu: ITD (Singapore) | ||
Model: P80 | ||
Điện áp sử dụng: 220V / 50-60Hz | ||
Công suất max: 10KVA | ||
Điện áp không tải: 100V | ||
Dòng cắt: 20 - 80A | ||
Hiệu suất: 70% | ||
Chiều dày cắt nhỏ hơn 20mm | ||
Cân nặng: 27Kg | ||
Thiết bị tiêu chuẩn: | ||
- Nguồn cắt NSP: 01 | ||
- Mỏ cắt plasma: 01 | ||
- Kẹp mát và cáp mát 2M: 01 | ||
- Bộ bép cắt: 02 | ||
Máy cắt Laser | ||
Nhãn hiệu: ITD (Singapore) | ||
Model: Lasercut – 1500 | ||
• Khoảng cách 2 ray (X) 2000 mm | ||
• Chiều dài ray (Y) 4500 mm | ||
• Phạm vi cắt (XxY) 1700x 3400 mm (2200x4500x1200mm) | ||
• Mô tơ chuyển động: Hybrid servo motor Leadshine + Dual Driver 400W | ||
• Tốc độ cắt 0~8000mm/ph | ||
• Chiều dày cắt gas Đục lỗ 5~60mm, cắt biên 5~200mm | ||
• Chiều dày cắt plasma Phụ thuộc nguồn cắt | ||
Máy được trang bị cùng với: | ||
• Bộ điều khiển Fast CNC: màn hình màu 7.0 inch | ||
• Đầu cắt oxy gas, bao gồm: | ||
- Mỏ cắt oxy gas + bép cắt | ||
- Bộ mồi lửa tự động | ||
• Đầu cắt plasma, bao gồm: | ||
- Bộ gá kẹp và chống gãy mỏ cắt plasma | ||
- Bộ THC tự động nâng hạ mỏ cắt plasma | ||
- Thiết bị chia áp và chống nhiễu plasma | ||
• Phần mềm sắp xếp tối ưu hóa tôn, chuyển đổi CAD to CNC | ||
Máy cắt Laser | ||
Nhãn hiệu: Merkel (TQ) | ||
Model: MK – 1530 | ||
• Khoảng cách 2 ray (X) 2000 mm | ||
• Chiều dài ray (Y) 4500 mm | ||
• Phạm vi cắt (XxY) 1700x 3400 mm (2200x4500x1200mm) | ||
• Mô tơ chuyển động: Hybrid servo motor Leadshine + Dual Driver 400W | ||
• Tốc độ cắt 0~8000mm/ph | ||
• Chiều dày cắt gas Đục lỗ 5~60mm, cắt biên 5~200mm | ||
• Chiều dày cắt plasma Phụ thuộc nguồn cắt | ||
Máy được trang bị cùng với: | ||
• Bộ điều khiển Fast CNC: màn hình màu 7.0 inch | ||
• Đầu cắt oxy gas, bao gồm: | ||
- Mỏ cắt oxy gas + bép cắt | ||
- Bộ mồi lửa tự động | ||
• Đầu cắt plasma, bao gồm: | ||
- Bộ gá kẹp và chống gãy mỏ cắt plasma | ||
- Bộ THC tự động nâng hạ mỏ cắt plasma | ||
- Thiết bị chia áp và chống nhiễu plasma | ||
• Phần mềm sắp xếp tối ưu hóa tôn, chuyển đổi CAD to CNC | ||
Máy cắt đĩa | ||
Máy thử độ cứng vật liệu | ||
Máy thử kéo, nén vạn năng | ||
Máy soi tổ chức kim loại | ||
Máy cắt mẫu kim loại | ||
Máy mài mẫu | ||
Máy siêu âm kim loại | ||
Máy từ tính | ||
Máy kiểm tra Xquang | ||
Máy thử độ dai va đập | ||
Kính lúp | ||
Kính hiển vi | ||
Máy đo độ nhám | ||
Máy nén khí | ||
Máy mài 2 đá 2 đá | ||
Máy mài 2 đá 300mm | ||
Model: GR300 | ||
Nhãn hiệu: RED-E (Việt Nam) | ||
Hình thức đẹp, sử dụng an toàn, dễ sử dụng. | ||
Quy cách đá mài: | ||
Đường kính ngoài 300mm | ||
Chiều dày 40mm - 50mm | ||
Đường kính lỗ 75mm | ||
Công suất: 1.500W | ||
Tốc độ vòng quay: 1.420 v/ph | ||
Chiều cao tổng: 1.150mm | ||
Trọng lượng: ~ 72kg | ||
Máy mài cầm tay | ||
Kéo cần | ||
Cưa tay | ||
Kéo cầm tay | ||
Dụng cụ cầm tay nghề hàn | ||
Mỗi bộ bao gồm: | ||
Kìm cắt dây hàn | ||
Búa gõ xỉ hàn | ||
Đục bằng | ||
Dũa dẹt | ||
Kìm kẹp phôi | ||
Dụng cụ đo cơ khí | ||
Mỗi bộ bao gồm: | ||
Thước lá | ||
Ke góc | ||
Thước dây | ||
Căn mẫu | ||
Thước cặp | ||
Pan me đo ngoài | ||
Pan me đo trong | ||
Thước đo chiều sâu | ||
Đồng hồ so | ||
Thước đo góc vạn năng | ||
Dụng cụ đo điện | ||
Mỗi bộ bao gồm: | ||
Đồng hồ đo vạn năng | ||
Bút thử điện | ||
Dụng cụ vạch dấu | ||
Mỗi bộ bao gồm: | ||
Mũi vạch | ||
Chấm dấu | ||
Com pa vanh | ||
Com pa đo trong | ||
Com pa đo ngoài | ||
Thước kiểm tra mối hàn đa năng ITD | ||
Thước kiểm tra mối hàn | ||
Model: WG25 | ||
Nhãn hiệu: ITD (Singapore) | ||
- Dải đo: 0 – 25mm | ||
- Độ chính xác: 0,1mm | ||
- Gó đo: 60, 70, 80 độ | ||
Dụng cụ tháo lắp | ||
Mỗi bộ bao gồm: | ||
Tô vít | ||
Mỏ lết | ||
Cờ lê | ||
Búa nguội | ||
Búa tạ | ||
Máy mài 2 đá 300mm | ||
Model: GR300 | ||
Nhãn hiệu: RED-E (Việt Nam) | ||
Hình thức đẹp, sử dụng an toàn, dễ sử dụng. | ||
Quy cách đá mài: | ||
Đường kính ngoài 300mm | ||
Chiều dày 40mm - 50mm | ||
Đường kính lỗ 75mm | ||
Công suất: 1.500W | ||
Tốc độ vòng quay: 1.420 v/ph | ||
Chiều cao tổng: 1.150mm | ||
Trọng lượng: ~ 72kg | ||
Ê tô 250mm | ||
Nhãn hiệu: ITD (Singapore) | ||
Model: V10 | ||
Khả năng kẹp max: 150mm | ||
Chiều rộng miệng kẹp: 250mm | ||
Chiều sâu từ má kẹp đến mặt trên thân trượt: 85mm | ||
Xoay 360 độ | ||
- Dùng để giữ cố định các vật liệu trong quá trình gia công | ||
- Sản phẩm được làm từ chất liệu gang có khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt. | ||
- Kích thước gọn gàng, dễ sử dụng là công cụ hữu ích trong công việc chế tác, sửa chữa đồ thủ công mỹ nghệ, điện tử, cơ khí… | ||
- Chất liệu: hợp kim gang. | ||
- Cân nặng: 29kg | ||
Ê tô 200mm | ||
Nhãn hiệu: ITD (Singapore) | ||
Model: V8 | ||
Khả năng kẹp max: 170mm | ||
Chiều rộng miệng kẹp: 200mm | ||
Chiều sâu từ má kẹp đến mặt trên thân trượt: 75mm | ||
Xoay 360 độ | ||
- Dùng để giữ cố định các vật liệu trong quá trình gia công | ||
- Sản phẩm được làm từ chất liệu gang có khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt. | ||
- Kích thước gọn gàng, dễ sử dụng là công cụ hữu ích trong công việc chế tác, sửa chữa đồ thủ công mỹ nghệ, điện tử, cơ khí… | ||
- Chất liệu: hợp kim gang. | ||
- Cân nặng: 18kg | ||
Ê tô 150mm | ||
Nhãn hiệu: ITD (Singapore) | ||
Model: V6 | ||
Khả năng kẹp max: 170mm | ||
Chiều rộng miệng kẹp: 150mm | ||
Xoay 360 độ | ||
Chiều sâu từ má kẹp đến mặt trên thân trượt: 72mm | ||
- Dùng để giữ cố định các vật liệu trong quá trình gia công | ||
- Sản phẩm được làm từ chất liệu gang có khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt. | ||
- Kích thước gọn gàng, dễ sử dụng là công cụ hữu ích trong công việc chế tác, sửa chữa đồ thủ công mỹ nghệ, điện tử, cơ khí… | ||
- Chất liệu: hợp kim gang. | ||
- Cân nặng: 13kg | ||
Ê tô 125mm | ||
Nhãn hiệu: ITD (Singapore) | ||
Model: V5 | ||
Khả năng kẹp max: 125mm | ||
Chiều rộng miệng kẹp: 118mm | ||
Chiều sâu từ má kẹp đến mặt trên thân trượt: 55mm | ||
Xoay 360 độ | ||
- Dùng để giữ cố định các vật liệu trong quá trình gia công | ||
- Sản phẩm được làm từ chất liệu gang có khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt. | ||
- Kích thước gọn gàng, dễ sử dụng là công cụ hữu ích trong công việc chế tác, sửa chữa đồ thủ công mỹ nghệ, điện tử, cơ khí… | ||
- Chất liệu: hợp kim gang. | ||
- Cân nặng: 8kg | ||
Đethuyền 50kg | ||
Đe thuyền | ||
Nhãn hiệu: RED-E | ||
Model: E50 | ||
Cân nặng: 50 kg | ||
Có thể đặt hàng theo yêu cầu | ||
Bàn máp | ||
Tủ sấy que hàn 100Kg - 400 độ C | ||
Tủ sấy que hàn 100 kg – 400 độ C / có hẹn giờ | ||
Nhà sản xuất: RED-E | ||
Model: DR100 – 4.0 (Kiểu mới) | ||
Thiết bị cấp nhiệt dạng thanh - độ bền cao. | ||
Thiết bị điều khiển và hiển thị nhiệt độ bằng số. | ||
Điều chỉnh, đặt trước nhiệt độ | ||
Duy trì nhiệt độ sấy đã cài đặt: | ||
- Tự động ngắt khi đạt nhiệt độ cài đặt | ||
- Tự động đóng khi nhiệt độ thấp hơn cài đặt | ||
Điện áp sử dụng: 1 pha / 220V | ||
Công suất: 4,0 KW | ||
Nhiệt độ sấy max: 350°C | ||
Kích thước buồng sấy: R450xC450xS380 (mm) | ||
Mô hình các chi tiết lắp ghép cơ bản | ||
Mẫu đo | ||
Mối ghép cơ khí | ||
Mỗi bộ bao gồm: | ||
Mối ghép hàn | ||
Mói ghép trơn | ||
Mối ghép ren | ||
Mối ghép then | ||
Mẫu vật liệu | ||
Mẫu linh kiện điện tử | ||
Bàn hàn đa năng | ||
Bàn hàn đa năng | ||
Nhãn hiệu: RED-E | ||
Model: WT - 0 | ||
Sử dụng cho các công việc hàn điện, cắt plasma, … | ||
Kích thước tổng: Cao 750 x Rộng 550 x Dài 750 (mm) | ||
Chân / Khung chính làm bằng hôp 40x40 (mm) | ||
Các thanh giằng làm bằng hộp 20x40 (mm) | ||
Mặt bàn được trang bị: | ||
- Giá đỡ có rãnh đặt các thanh đỡ thép (3-4)x20mm tạo khe thoát xỉ. | ||
- Các thanh đỡ có thể thay thế dễ dàng | ||
- Phếu thoát xỉ | ||
- Khay chứa xỉ | ||
- Móc treo kìm hàn | ||
- Vòng giữ mặt nạ hàn cầm tay | ||
- Đồ gá hàn các tư thế tiêu chuẩn | ||
Bàn hàn đa năng | ||
Nhãn hiệu: RED-E | ||
Model: WT - 1 | ||
Sử dụng cho các công việc hàn điện, cắt plasma, … | ||
Kích thước tổng: Cao 750 x Rộng 550 x Dài 1.250 (mm) | ||
Chân / Khung chính làm bằng hôp 40x40 (mm) | ||
Các thanh giằng làm bằng hộp 20x40 (mm) | ||
Mặt bàn được trang bị: | ||
- Giá đỡ có rãnh đặt các thanh đỡ thép (3-4)x20mm tạo khe thoát xỉ. | ||
- Các thanh đỡ có thể thay thế dễ dàng | ||
- Phếu thoát xỉ | ||
- Khay chứa xỉ | ||
- Móc treo kìm hàn | ||
- Vòng giữ mặt nạ hàn cầm tay | ||
- Đồ gá hàn các tư thế tiêu chuẩn | ||
Giá để bài tập | ||
Mẫu hàn | ||
Mỗi bộ bao gồm: | ||
Mẫu hàn tấm giáp mối | ||
Mẫu hàn tấm ghép góc | ||
Mẫu hàn trục tròn | ||
Đồ gá hàn | ||
Mỗi bộ bao gồm: | ||
Đồ gá tấm giáp mối | ||
Đồ gá góc | ||
Đồ gá ống | ||
Cabin hàn đặt riêng (Không liền kề với cabin khác) | ||
Nhãn hiệu: RED-E | ||
Model: WS2.000 | ||
Nhà sản xuất: ETS-ANHOA hoặc RED-E | ||
Kích thước (dài x rộng x cao): 2.000 x 2.000 x 2.000 mm. | ||
Cửa bạt chống cháy (Cao X Rộng): 2.000 x 1.000 | ||
Vách cabin được làm bằng tôn tấm 0,8mm và được sơn tĩnh điện màu xanh. | ||
Tấm vách quây 3 phía | ||
Mặt trước cabin được chia làm 2 phần: | ||
Khung tôn chia làm 2 phần: ½ phía dưới sơn màu xanh, ½ phía trên nhựa trong | ||
Rèm che cửa nhiều tấm cao su hoặc bạt màu tối, treo và trượt được trên thanh tròn D27 | ||
Cabin hàn được trang bị: | ||
- Đèn LED 2M | ||
- Cầu giao 3 pha - 50A | ||
- Bảng điện có trang bị công tắc đèn, ổ cắm 1 pha, cầu chì 1 pha | ||
- Bộ các vật tư phụ (Bu lông, vít nở, …) để lắp đặt cabin | ||
- Hướng dẫn lắp đặt | ||
- Trang bị tự chọn: Tay hút khói hàn linh động 2M | ||
Tay hút khói hàn bao gồm phễu hút, quạt hút và ống chờ để đưa lên hệ thống hoặc nối vào ống thoát ra khỏi xưởng hàn | ||
Tay hút có thể xoay tròn, thay đổi chiều cao, với xa gần để hút triệt để khói ở các vị trí hàn | ||
Cabin hàn liền kề (3 cabin dặt liền kề với nhau) | ||
Nhãn hiệu: RED-E | ||
Model: WS2.000 | ||
Nhà sản xuất: ETS-ANHOA hoặc RED-E | ||
Kích thước (dài x rộng x cao): 2.000 x 2.000 x 2.000 mm. | ||
Cửa bạt chống cháy (Cao X Rộng): 2.000 x 1.000 | ||
Vách cabin được làm bằng tôn tấm 0,8mm và được sơn tĩnh điện màu xanh. | ||
Tấm vách quây 3 phía | ||
Mặt trước cabin được chia làm 2 phần: | ||
Khung tôn chia làm 2 phần: ½ phía dưới sơn màu xanh, ½ phía trên nhựa trong | ||
Rèm che cửa nhiều tấm cao su hoặc bạt màu tối, treo và trượt được trên thanh tròn D27 | ||
Cabin hàn được trang bị: | ||
- Đèn LED 2M | ||
- Cầu giao 3 pha - 50A | ||
- Bảng điện có trang bị công tắc đèn, ổ cắm 1 pha, cầu chì 1 pha | ||
- Bộ các vật tư phụ (Bu lông, vít nở, …) để lắp đặt cabin | ||
- Hướng dẫn lắp đặt | ||
- Trang bị tự chọn: Tay hút khói hàn linh động 2M | ||
Tay hút khói hàn bao gồm phễu hút, quạt hút và ống chờ để đưa lên hệ thống hoặc nối vào ống thoát ra khỏi xưởng hàn | ||
Tay hút có thể xoay tròn, thay đổi chiều cao, với xa gần để hút triệt để khói ở các vị trí hàn | ||
Hệ thống hút khói hàn cho bộ 3 ca bin hàn liền kề | ||
Hệ thống hút khói hàn cho 3 ca bin hàn liền kề | ||
Nhãn hiệu: RED-E | ||
Model: WE-3 | ||
Tay hút linh động 2M: | ||
Tay hút khói hàn bao gồm phễu hút, quạt hút và ống chờ để đưa lên hệ thống hoặc nối vào ống thoát ra khỏi xưởng hàn | ||
Tay hút có thể xoay tròn, thay đổi chiều cao, với xa gần để hút triệt để khói ở các vị trí hàn | ||
Ống chờ của tay hút sẽ được kết nối với hệ thống đường ống chính để đưa khí hàn ra ngoài | ||
Phễu, có tay cầm gắn liền với ống hút di động để tăng hiệu quả hút cục bộ | ||
Phễu hút làm bằng tôn 0,5 – 0,6 mm | ||
Đường ống hút chính: | ||
- Đường ống hút chính được làm bằng tôn hoa, dạng ống xoắn- cuộn mép liên tục, dày 0,6mm. | ||
- Tiết diện ống Ф150 - 350 mm, giảm dần về cuối tính từ quạt hút để làm đều lưu lượng hút tại mỗi cabin. | ||
- Tại mỗi vị trí của cabin, hệ thống đường hút chính sẽ được phân nhánh bằng các T, cút | ||
- Đường ống tiêu chuẩn của T, cút phân nhánh là Ф100 – Ф120, tương ứng với đường kính tay hút. | ||
- Đường ống chính sẽ được nối với quạt hút bằng các cút Ф350 và đầu thu tương ứng với quạt hút | ||
- T, cút được làm bằng tôn hoa, dày 0,5 – 0,6 mm | ||
Quạt hút | ||
Toàn bộ hệ thống được trang bị 01 quạt hút có thông số như sau: | ||
- Điện áp sử dụng: 3 pha | ||
- Lưu lượng quạt hút 4.200 – 10.000 m3/h cho dãy gồm 3 cabin liền kề | ||
- Công suất: 3 - 5,5 KW | ||
- Tốc độ: 1.400 v/ph – 3.200 v/ph | ||
- Sử dụng attomat 50A | ||
Ống xả | ||
- Ống xả được làm bằng tôn hoa 0,8 – 1,0 mm và gấp mép liên tục, đảm bảo cứng vững | ||
- Kích thước ống xả: 400 x 400 mm | ||
- Trang bị nón che mưa | ||
Tài liệu hướng dẫn lắp đặt | ||
Chai khí hoạt tính | ||
Chai khí trơ |