Ứng dụng và đặc điểm chính:
Lựa chọn tốt nhất cho sấy thuốc hàn.
Vỏ sơn tĩnh điện.
Ruột thép không rỉ.
Bảo ôn chống mất nhiệt bằng bông
thủy tinh chất lượng cao.
Trang bị:
- Thanh nhiệt độ bền cao.
- Thiết bị điều chỉnh và hiện thị
số nhiệt độ sấy.
- Hẹn giờ
- Lập trình sấy - ủ
Quy
trình Sấy - Ủ tự động:
* Bước
1: Nhiệt độ sấy sẽ tăng đến giá trị cài đặt (Không đếm thời gian)
* Bước
2: Duy trì nhiệt độ sấy theo thời gian đã cài đặt
* Bước
3: Kết thúc bước 2, nhiệt độ sấy sẽ tự động giảm đến nhiệt độ ủ đã cài đặt.
* Bước
4: Dy trì nhiệt độ ủ đến khi ngắt nguồn điện
Ưu điểm của tủ sấy thuốc hàn nhãn hiệu ETS – ANHOA:
1. Thiết kế modul
Các bộ phận
chính (Hộp nhiệt, hộp điều khiển, thân tủ) được thiết kế modul, rất dễ dàng
tháo – lắp và do đó rất thuận tiện cho các công việc sửa chữa, bảo trì, thay thế
bới chính người sử dụng cũng như giảm thiểu chi phí vận chuyển các chi tiết
thay thế cần thiết cũng như giảm thiểu thời gian sửa chữa khi cần.
2. Cửa nạp thuốc nhỏ: Dễ dàng nạp thuốc sấy
3. Lập trình sấy - ủ: Tự động chuyển
từ chế độ sấy sang chế độ ủ
Thông số kỹ thuật của tủ sấy thuốc
hàn thông dụng
Model
|
FDR.100-4.0
|
DR200-4.0
|
DR300 – 4.0
|
DR500 – 4.0
|
Điện áp sử dụng
|
1
phase 220V AC (50-60HZ)
|
3
phases 380V AC (50-60HZ)
|
Công suất tiêu thụ (kw)
|
3.5
|
5.0
|
8.5
|
12.0
|
Khả năng sấy Max. (kg)
|
100
|
200
|
300
|
500
|
Nhiệt độ Max. (°C)
|
50
- 400
|
50
- 400
|
50
- 400
|
50
- 400
|
Bước điều chỉnh (°C)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Buồng sấy (mm)
|
500x500xH500
|
500x500xH700
|
550x700xH900
|
500x500xH1.100
|
Cân nặng (kg)
|
~
95
|
~
115
|
~
135
|
~
225
|